Lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2035

lịch vạn niên ngày 13 tháng 9 năm 2035 lịch âm hôm nay 13/9/2035

Ngày Dương Lịch: 13-9-2035

Ngày Âm Lịch: 12-8-2035

Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Đừng làm đau trái tim người khác, họ chỉ có một thôi. Thay vào đó hãy làm đau xương của họ, họ có đến 206 cái cơ mà

Lịch dương
Tháng 9

Năm 2035

13
Thứ Năm
Lịch âm
Tháng Tám

Năm Ất Mão

12
Tháng: Ất Dậu, Ngày: Đinh Sửu
Tiết: Bạch lộ

Như vậy, ngày 13 tháng 9 năm 2035 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Thứ Năm ngày 12 tháng 8 năm 2035 âm lịch (ngày Đinh Sửu tháng Ất Dậu năm Ất Mão - năm con Mèo).

Năm Ất Mão

Ất Mão

Tháng Ất Dậu

Ất Dậu

Ngày Đinh Sửu

Đinh Sửu

Đôi nét về năm Mão

Mão là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Mèo. Tuổi Mão tương ứng với con Mèo tại Việt Nam và ứng với con Thỏ ở Trung Quốc. Đây là con giáp đứng thứ 4 trong bảng xếp hạng 12 con giáp và là biểu tượng của sự tinh nhuệ, trí tuệ và nhanh nhẹn. Người tuổi Mão thường thận trọng, hóm hỉnh, nhanh trí, khéo léo. Họ ghét xung đột dưới mọi hình thức, luôn muốn thu hút sự chú ý từ xung quanh và là đối tác tuyệt vời trong các mối quan hệ.

ngày 13 tháng 9 năm 2035 ngày 13/9/2035 ngày tốt tháng 9 năm 2035 ngày hoàng đạo tháng 9

Xem Lịch Tháng:

Lưu ý khi xem lịch:

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Những nội dung về ngày tốt, ngày xấu ở đây chỉ mang tính chất tham khảo, không có gì là đúng hoàn toàn 100% cả, có những xác suất không đúng. Nếu có việc hệ trọng, quý vị hãy tìm người có chuyên môn ngoài đời thực tư vấn.

Lịch nghỉ Lễ

Test đăng bài thử nghiệm admin

2025-10-06 11:Oct:th

......

Đọc chi tiết
Test đăng bài thử nghiệm admin
lịch âm ngày 13 tháng 9 năm 2035

Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 13/9/2035

Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.

Giờ Hoàng Đạo hôm nay

Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo hôm nay

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.

Xuất hành hôm nay ngày 13/9/2035 (tức 12/8/2035 âm lịch)

Ngày xuất hành

- Ngày Thiên Tài (Tốt): Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Chính Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.

Giờ xuất hành

  1. Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
  3. Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  4. Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  6. Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Hôm nay có phải ngày Kỵ không?

Hôm nay phạm ngày:

- Ngày sát chủ Âm: kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Đinh: bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu)

- Ngày Sửu: Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương)

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tốc Hỷ (Tốt): Tốc có nghĩa là nhanh chóng, hỷ nghĩa là niềm vui, cát lợi hanh thông. Gặp thời điểm này người ta dễ gặp may mắn bất ngờ sau đó, bởi thế nên trạng thái này vô cùng cát lợi trong thời điểm đầu. Nếu là ngày đặc biệt cát lợi vào buổi sáng. Nếu là giờ may mắn rất nhiều vào giờ sơ (tức là tiếng đầu tiên của canh giờ), còn tới giờ chính thì yếu tố may mắn, cát lợi sẽ bị chiết giảm đi nhiều.

Thập Nhị Kiến Trực

Trực Chấp

Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.

Ngày 13/9/2035 hợp tuổi gì?

Ngày Đinh Sửu có Sửu lục hợp với Tý, tam hợp với Tỵ và Dậu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Tuất – Thìn – Mùi, hại Ngọ.

Nạp âm: Đinh Sửu là ngày Giản Hạ Thủy (Nước khe suối).

Ngày Đinh Sửu, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát.

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy..

Việc nên và không nên làm ngày 13/9/2035 (tức 12/8/2035 âm lịch)

Việc không nên làm: kiêng kỵ làm những việc liên quan tới Âm giới, ví dụ như bốc mộ, mai táng, nhập quan, đào huyệt hay xây mồ dựng mả.; bất thế đầu đầu chủ sinh sang (ngày can Đinh không nên cắt tóc, cạo đầu, dễ bị mọc mụn nhọt ở đầu) Bất quan đới, chủ bất hoàn hương (Ngày Sửu không nên nhậm chức quan, chủ sẽ không có ngày hồi hương).

Việc nên làm: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Ngày 12/8 âm là ngày mấy dương 2035

Ngày 12/8/2035 âm (Năm Ất Mão) là Thứ Năm ngày 13/9/2035 dương lịch.

Tổng kết lại ngày 12/8/2035 âm lịch là thứ Thứ Năm và ngày 13/9/2035 dương lịch chính là ngày 12/8/2035 âm lịch.