Lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 1996

lịch vạn niên ngày 16 tháng 10 năm 1996 lịch âm hôm nay 16/10/1996

Ngày Dương Lịch: 16-10-1996

Ngày Âm Lịch: 5-9-1996

Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Thìn (7-9), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Dậu (17-19), Hợi (21-23)

Ước mơ mà không có hành động thì chỉ là mơ mộng viển vông

Lịch dương
Tháng 10

Năm 1996

16
Thứ Tư
Lịch âm
Tháng Chín

Năm Bính Tý

5
Tháng: Mậu Tuất, Ngày: Bính Tuất
Tiết: Hàn lộ

Như vậy, ngày 16 tháng 10 năm 1996 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Thứ Tư ngày 5 tháng 9 năm 1996 âm lịch (ngày Bính Tuất tháng Mậu Tuất năm Bính Tý - năm con Chuột).

Năm Bính Tý

Bính Tý

Tháng Mậu Tuất

Mậu Tuất

Ngày Bính Tuất

Bính Tuất

Đôi nét về năm Tý

Tý là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Chuột. Trong 12 con giáp, tuổi Tý ứng với con Chuột. Đây là con vật đứng đầu trong số các con giáp, đại diện cho sự thông minh, nhanh nhạy tuyệt đỉnh. Chuột là con vật được đánh giá là khá tinh khôn, kiếm ăn tốt, nhanh nhẹn. Vậy nên những người tuổi Tý cũng mang đầy đủ những đặc tính tốt của loài vật này, ví dụ như sự nhanh nhẹn, thông minh, thích nghi nhanh chóng...Người tuổi Tý mang trong mình khả năng lãnh đạo và quản lý người khác. Họ thường là người tiên phong, đi đầu trong hầu hết mọi công việc. Chính vì vậy mà sự nghiệp của người tuổi chuột thường khá suôn sẻ và thành công.

ngày 16 tháng 10 năm 1996 ngày 16/10/1996 ngày tốt tháng 10 năm 1996 ngày hoàng đạo tháng 10

Xem Lịch Tháng:

Lưu ý khi xem lịch:

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Những nội dung về ngày tốt, ngày xấu ở đây chỉ mang tính chất tham khảo, không có gì là đúng hoàn toàn 100% cả, có những xác suất không đúng. Nếu có việc hệ trọng, quý vị hãy tìm người có chuyên môn ngoài đời thực tư vấn.

Lịch nghỉ Lễ

Test đăng bài thử nghiệm admin

2025-10-06 11:Oct:th

......

Đọc chi tiết
Test đăng bài thử nghiệm admin
lịch âm ngày 16 tháng 10 năm 1996

Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 16/10/1996

Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.

Giờ Hoàng Đạo hôm nay

Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo hôm nay

Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59);

Chi tiết khung giờ như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.

Xuất hành hôm nay ngày 16/10/1996 (tức 5/9/1996 âm lịch)

Ngày xuất hành

- Ngày Huyền Vũ (Xấu): Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Đông để đón Tài Thần

Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.

Giờ xuất hành

  1. Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
  3. Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  4. Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  6. Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Hôm nay có phải ngày Kỵ không?

Hôm nay phạm ngày:

- Nguyệt Kỵ: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Bính: bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn).

- Ngày Tuất: Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường)

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Đại An (Tốt): Nghĩa là sự yên ổn, bền vững, kéo dài. Làm nhà mà gặp các ngày, giờ này thì gia chủ và các thành viên luôn mạnh khỏe, cuộc sống ổn định dài lâu tạo tiền đề cho sự phát triển bền vững. Đại an là một ngày, hoặc giờ tốt, nên làm việc gì cũng gặp thuận lợi, may mắn, nên người ta rất muốn lựa chọn thời điểm này để tiến hành bắt đầu các công việc.

Thập Nhị Kiến Trực

Trực Trừ

Cũng thuộc nhóm ngày thứ cát, Trực Trừ mang ý nghĩa tống cựu nghênh tân, tẩy trừ điềm rủi. Vì thế, đây là ngày tốt để: Động thổ, tỉa chân nhang, dâng sao giải hạn, giao dịch, xuất hành, té phúc, mở bếp mới, cầu thầy thuốc chữa bệnh hoặc bán hàng. Dù vậy, các sự kiện như ký thỏa ước, ký hợp đồng, chi xuất tiền lớn, kết hôn, đi xa, phó nhậm chức vụ nên dời lại.

Ngày 16/10/1996 hợp tuổi gì?

Ngày Bính Tuất có Tuất lục hợp với Mão, tam hợp với Dần và Ngọ (cùng âm) thành Hỏa cục, xung với Thìn – Sửu – Mùi, hại Dậu.

Nạp âm: Bính Tuất là ngày Ốc Thượng Thổ (Đất nóc nhà).

Ngày Bính Tuất, tức Can sinh Chi (Hỏa sinh Thổ), ngày này là ngày cát.

Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ..

Việc nên và không nên làm ngày 16/10/1996 (tức 5/9/1996 âm lịch)

Việc không nên làm: “Mùng năm, mười bốn, hai ba - Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”. Mặt trăng di chuyển sang một vị trí mới, ảnh hưởng đến con người.; bất tu táo tất kiến hỏa ương (ngày can Bính không tu sửa bếp vì có thể xảy ra hỏa hoạn). Bất cật khuyển, tác quái thượng sàng (Ngày Tuất không ăn thịt chó vì ma quỷ sẽ lên giường). Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi.

Việc nên làm: Không có đề xuất cho việc nên làm ngày hôm nay, có thể thuận theo tự nhiên mà tiến hành.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Mùng 5/9 âm là ngày mấy dương 1996

Mùng 5/9/1996 âm (Năm Bính Tý) là Thứ Tư ngày 16/10/1996 dương lịch.

Tổng kết lại ngày 5/9/1996 âm lịch là thứ Thứ Tư và ngày 16/10/1996 dương lịch chính là ngày 5/9/1996 âm lịch.