Lịch âm ngày 17 tháng 2 năm 2030
lịch vạn niên ngày 17 tháng 2 năm 2030 lịch âm hôm nay 17/2/2030
Ngày Dương Lịch: 17-2-2030
Ngày Âm Lịch: 16-1-2030
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Giờ Hoàng Đạo: Dần (3-5), Mão (5-7), Tỵ (9-11), Thân (15-17), Tuất (19-21), Hợi (21-23)
Thay đổi tôn giáo của con người dễ hơn thay đổi chế độ ăn uống của họ – Margaret Mead
Năm 2030
Năm Canh Tuất
Như vậy, ngày 17 tháng 2 năm 2030 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Chủ Nhật ngày 16 tháng 1 năm 2030 âm lịch (ngày Quý Mùi tháng Mậu Dần năm Canh Tuất - năm con Chó).
Năm Canh Tuất

Tháng Mậu Dần

Ngày Quý Mùi

Đôi nét về năm Tuất
Tuất là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Chó. Tuổi Tuất là tuổi con chó, đứng ở vị trí thứ 11 trong 12 con giáp, sau Dậu (con gà) và trước Hợi (con lợn). Loài vật này vốn trung thành và thông minh nên luôn được con người yêu thích và tin tưởng. Từ trước đến nay, chó có vai trò canh giữ nhà cửa và được xem là một người bạn thân thiết của con người.ngày 17 tháng 2 năm 2030 ngày 17/2/2030 ngày tốt tháng 2 năm 2030 ngày hoàng đạo tháng 2
Xem Lịch Tháng:


Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 17/2/2030
Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.
Giờ Hoàng Đạo hôm nay
Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);
Giờ Hắc Đạo hôm nay
Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);
Chi tiết khung giờ như sau:
» Tý (23:00-00:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.
» Sửu (01:00-02:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.
» Dần (03:00-04:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.
» Mão (05:00-06:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...
» Thìn (07:00-08:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.
» Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.
» Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
» Mùi (13:00-14:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.
» Thân (15:00-16:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.
» Dậu (17:00-18:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
» Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.
» Hợi (21:00-22:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.
Xuất hành hôm nay ngày 17/2/2030 (tức 16/1/2030 âm lịch)
Ngày xuất hành
- Ngày Thuần Dương (Tốt): Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.
Giờ xuất hành
- Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
- Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.
Hôm nay có phải ngày Kỵ không?
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
- Ngày Mùi: Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng)
Khổng Minh Lục Diệu
Thập Nhị Kiến Trực
Trực Chấp
Trực Chấp là ngày xấu, không nên làm việc gì trọng đại, nhất là hỉ sự. Đặc biệt không nên: Dời nhà, cầu tài, khai thị, xuất hành. Một số công việc có thể miễn cưỡng làm trong ngày này, gồm: Tế tự, tu tạo, lập khế ước, tuyển dụng, thuê mướn.
Ngày 17/2/2030 hợp tuổi gì?
Ngày Quý Mùi có Mùi lục hợp với Ngọ, tam hợp với Hợi và Mão (cùng dương) thành Mộc cục, xung với Tuất – Sửu – Thìn, hại Tý.
Nạp âm: Quý Mùi là ngày Dương Liễu Mộc (Gỗ cây dương).
Ngày Quý Mùi, tức Chi khắc Can (Thổ khắc Thủy), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).
Ngày này thuộc hành Mộc khắc với hành Thổ, ngoại trừ các tuổi: Canh Ngọ, Mậu Thân, Bính Thìn, Tân Mùi, Kỷ Dậu và Đinh Tỵ thuộc hành Thổ không sợ Mộc..
Việc nên và không nên làm ngày 17/2/2030 (tức 16/1/2030 âm lịch)
Việc không nên làm: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). Bất phục dược, độc khí nhập tràng (Ngày Mùi không nên uống thuốc, khí độc sẽ thấm vào ruột gan, nội tạng).
Việc nên làm: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Ngày 16/1 âm là ngày mấy dương 2030
Ngày 16/1/2030 âm (Năm Canh Tuất) là Chủ Nhật ngày 17/2/2030 dương lịch.
Tổng kết lại ngày 16/1/2030 âm lịch là thứ Chủ Nhật và ngày 17/2/2030 dương lịch chính là ngày 16/1/2030 âm lịch.
- 17/2/2019: 13/1/2019 (Kỷ Hợi).
- 17/2/2020: 24/1/2020 (Canh Tý).
- 17/2/2021: 6/1/2021 (Tân Sửu).
- 17/2/2022: 17/1/2022 (Nhâm Dần).
- 17/2/2023: 27/1/2023 (Quý Mão).
- 17/2/2024: 8/1/2024 (Giáp Thìn).
- 17/2/2025: 20/1/2025 (Ất Tỵ).
- 17/2/2026: 1/1/2026 (Bính Ngọ).
- 17/2/2027: 12/1/2027 (Đinh Mùi).
- 17/2/2028: 23/1/2028 (Mậu Thân).
- 17/2/2029: 5/1/2029 (Kỷ Dậu).
- 17/2/2030: 16/1/2030 (Canh Tuất).
- 17/2/2031: 26/1/2031 (Tân Hợi).
- 17/2/2032: 7/1/2032 (Nhâm Tý).
- 17/2/2033: 18/1/2033 (Quý Sửu).
- 17/2/2034: 29/12/2033 (Quý Sửu).
- 17/2/2035: 10/1/2035 (Ất Mão).
- 17/2/2036: 21/1/2036 (Bính Thìn).
- 17/2/2037: 3/1/2037 (Đinh Tỵ).
- 17/2/2038: 14/1/2038 (Mậu Ngọ).
- 17/2/2039: 25/1/2039 (Kỷ Mùi).
- 17/2/2040: 6/1/2040 (Canh Thân).