Lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2035

lịch vạn niên ngày 2 tháng 4 năm 2035 lịch âm hôm nay 2/4/2035

Ngày Dương Lịch: 2-4-2035

Ngày Âm Lịch: 24-2-2035

Ngày Thiên Thương: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Giờ Hoàng Đạo: Sửu (1-3), Thìn (7-9), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Tuất (19-21), Hợi (21-23)

Nếu ước mơ của bạn không thành, vậy thì mơ ước mơ khác là được rồi. Nếu tình yêu kết thúc, vậy thì yêu tình yêu khác là được rồi. Vì dù thế nào Trái Đất vẫn quay và cuộc sống vẫn tiếp tục đã bao giờ ngừng lại được đâu.

Lịch dương
Tháng 4

Năm 2035

2
Thứ Hai
Lịch âm
Tháng Hai

Năm Ất Mão

24
Tháng: Kỷ Mão, Ngày: Quý Tỵ
Tiết: Xuân phân

Như vậy, ngày 2 tháng 4 năm 2035 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Thứ Hai ngày 24 tháng 2 năm 2035 âm lịch (ngày Quý Tỵ tháng Kỷ Mão năm Ất Mão - năm con Mèo).

Năm Ất Mão

Ất Mão

Tháng Kỷ Mão

Kỷ Mão

Ngày Quý Tỵ

Quý Tỵ

Đôi nét về năm Mão

Mão là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Mèo. Tuổi Mão tương ứng với con Mèo tại Việt Nam và ứng với con Thỏ ở Trung Quốc. Đây là con giáp đứng thứ 4 trong bảng xếp hạng 12 con giáp và là biểu tượng của sự tinh nhuệ, trí tuệ và nhanh nhẹn. Người tuổi Mão thường thận trọng, hóm hỉnh, nhanh trí, khéo léo. Họ ghét xung đột dưới mọi hình thức, luôn muốn thu hút sự chú ý từ xung quanh và là đối tác tuyệt vời trong các mối quan hệ.

ngày 2 tháng 4 năm 2035 ngày 2/4/2035 ngày tốt tháng 4 năm 2035 ngày hoàng đạo tháng 4

Xem Lịch Tháng:

Lưu ý khi xem lịch:

Ngày Hoàng Đạo Ngày Hắc Đạo

Những nội dung về ngày tốt, ngày xấu ở đây chỉ mang tính chất tham khảo, không có gì là đúng hoàn toàn 100% cả, có những xác suất không đúng. Nếu có việc hệ trọng, quý vị hãy tìm người có chuyên môn ngoài đời thực tư vấn.

Lịch nghỉ Lễ

Test đăng bài thử nghiệm admin

2025-10-06 11:Oct:th

......

Đọc chi tiết
Test đăng bài thử nghiệm admin
lịch âm ngày 2 tháng 4 năm 2035

Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 2/4/2035

Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.

Giờ Hoàng Đạo hôm nay

Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);

Giờ Hắc Đạo hôm nay

Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);

Chi tiết khung giờ như sau:

    » Tý (23:00-00:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.

    » Sửu (01:00-02:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.

    » Dần (03:00-04:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

    » Mão (05:00-06:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.

    » Thìn (07:00-08:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.

    » Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

    » Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.

    » Mùi (13:00-14:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.

    » Thân (15:00-16:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.

    » Dậu (17:00-18:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.

    » Tuất (19:00-20:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.

    » Hợi (21:00-22:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...

Xuất hành hôm nay ngày 2/4/2035 (tức 24/2/2035 âm lịch)

Ngày xuất hành

- Ngày Thiên Thương (Tốt): Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

Hướng xuất hành

Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần đang trên trời (xấu).

Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.

Giờ xuất hành

  1. Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
  2. Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
  3. Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
  4. Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
  5. Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
  6. Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.

Hôm nay có phải ngày Kỵ không?

Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.

Bành Tổ Bách Kỵ Nhật

- Ngày Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).

- Ngày Tỵ: Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát)

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày Tiểu Cát (Tốt): Tiểu nghĩa là nhỏ, cát nghĩa là cát lợi. Trạng thái này chỉ những may mắn hanh thông vừa và nhỏ. Thế nhưng trong hệ thống nó là một giai đoạn tốt. Trong thực tế nếu gặp thời điểm này thường có quý nhân phù tá, âm phúc che chở, độ trì.

Thập Nhị Kiến Trực

Trực Bình

Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức.

Ngày 2/4/2035 hợp tuổi gì?

Ngày Quý Tỵ có Tỵ lục hợp với Thân, tam hợp với Dậu và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Thân – Dần – Hợi, hại Hợi.

Nạp âm: Quý Tỵ là ngày Trường Lưu Thủy (Nước chảy mạnh).

Ngày Quý Tỵ, tức Can khắc Chi (Thủy khắc Hỏa), ngày này là ngày cát trung bình (chế nhật).

Ngày này thuộc hành Thủy khắc với hành Hỏa, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tý, Mậu Ngọ, Kỷ Mùi và Kỷ Sửu thuộc hành Hỏa không sợ Thủy..

Việc nên và không nên làm ngày 2/4/2035 (tức 24/2/2035 âm lịch)

Việc không nên làm: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). Bất viễn hành, tài vật phục tàng (Ngày Tị không nên đi xa vì tiền bạc sẽ mất mát).

Việc nên làm: Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.

Ngày 24/2 âm là ngày mấy dương 2035

Ngày 24/2/2035 âm (Năm Ất Mão) là Thứ Hai ngày 2/4/2035 dương lịch.

Tổng kết lại ngày 24/2/2035 âm lịch là thứ Thứ Hai và ngày 2/4/2035 dương lịch chính là ngày 24/2/2035 âm lịch.