Lịch âm ngày 22 tháng 1 năm 2033
lịch vạn niên ngày 22 tháng 1 năm 2033 lịch âm hôm nay 22/1/2033
Ngày Dương Lịch: 22-1-2033
Ngày Âm Lịch: 22-12-2032
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Dần (3-5), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Mùi (13-15), Dậu (17-19)
Ăn để sống không phải sống để ăn.
Năm 2033
Năm Nhâm Tý
Như vậy, ngày 22 tháng 1 năm 2033 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Thứ Bảy ngày 22 tháng 12 năm 2032 âm lịch (ngày Quý Dậu tháng Quý Sửu năm Nhâm Tý - năm con Chuột).
Năm Nhâm Tý

Tháng Quý Sửu

Ngày Quý Dậu

Đôi nét về năm Tý
Tý là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Chuột. Trong 12 con giáp, tuổi Tý ứng với con Chuột. Đây là con vật đứng đầu trong số các con giáp, đại diện cho sự thông minh, nhanh nhạy tuyệt đỉnh. Chuột là con vật được đánh giá là khá tinh khôn, kiếm ăn tốt, nhanh nhẹn. Vậy nên những người tuổi Tý cũng mang đầy đủ những đặc tính tốt của loài vật này, ví dụ như sự nhanh nhẹn, thông minh, thích nghi nhanh chóng...Người tuổi Tý mang trong mình khả năng lãnh đạo và quản lý người khác. Họ thường là người tiên phong, đi đầu trong hầu hết mọi công việc. Chính vì vậy mà sự nghiệp của người tuổi chuột thường khá suôn sẻ và thành công.ngày 22 tháng 1 năm 2033 ngày 22/1/2033 ngày tốt tháng 1 năm 2033 ngày hoàng đạo tháng 1
Xem Lịch Tháng:


Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 22/1/2033
Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.
Giờ Hoàng Đạo hôm nay
Tý (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59);
Giờ Hắc Đạo hôm nay
Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);
Chi tiết khung giờ như sau:
» Tý (23:00-00:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.
» Sửu (01:00-02:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
» Dần (03:00-04:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.
» Mão (05:00-06:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.
» Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.
» Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.
» Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.
» Mùi (13:00-14:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...
» Thân (15:00-16:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.
» Dậu (17:00-18:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.
» Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
» Hợi (21:00-22:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.
Xuất hành hôm nay ngày 22/1/2033 (tức 22/12/2032 âm lịch)
Ngày xuất hành
- Ngày Thanh Long Đầu (Tốt):Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài đắc lợi. Mọi việc như ý.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Đông Nam để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Tài Thần
Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.
Giờ xuất hành
- Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
- Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.
Hôm nay có phải ngày Kỵ không?
Hôm nay phạm ngày:
- Tam Nương: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... “Tam nương” là ba trang tuyệt sắc Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tự, là ba nường được coi là “quậy” nhất lịch sử Trung Quốc, có sắc đẹp ma mị khuynh thành đổ quốc, gây không biết bao nhiêu là tang thương cho các thành bang.
- Ngày Thọ Tử: ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Quý: bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh).
- Ngày Dậu: Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn)
Khổng Minh Lục Diệu
Ngày Xích Khẩu (Xấu): Là một giai đoạn xấu. Xích nghĩa hán văn là đỏ, khẩu nghĩa là miệng. Miệng đỏ theo nghĩa gốc là khi há ra, theo nghĩa sâu xa nghĩa là những lời tranh biện, bàn bạc, trao đổi, đàm thoại không bao giờ ngừng lại. Tiến hành công việc vào thời điểm này rất khó đi thới thống nhất, có nhiều ý kiến trái chiều, tranh luận mãi không thôi, có thể dẫn tới thị phi, cãi vã, lời qua tiếng lại, ồn ào. Không chỉ có vậy, nội bộ mâu thuẫn đã đành, người ngoài nhân đó cũng chê bai, dè bỉu, bàn ra tán vào, thêm dấm, thêm ớt, mang tiếng xấu, gièm pha không ngớt, nhiều khi dẫn đến tình trạng bị nói xấu sau lưng, làm ơn nên oán. Những việc như đàm phán, ngoại giao rất kỵ ngày (hoặc giờ này).Thập Nhị Kiến Trực
Trực Thu
Vị trí thứ 10 trong 12 Trực là Trực Thu. Đây cũng là ngày tốt để làm lễ cầu tự, động thổ, mua bán, giao dịch, tế phúc, lập kế ước, tu tạo, khai thị… vì thuộc nhóm ngày thượng cát. Tuy nhiên, ngày này không nên: an táng, tảo mộ, chạy thử xe mới, cho vay, phá thổ hoặc hạ thủy tàu thuyền mới.
Ngày 22/1/2033 hợp tuổi gì?
Ngày Quý Dậu có Dậu lục hợp với Thìn, tam hợp với Tỵ và Sửu (cùng dương) thành Kim cục, xung với Ngọ – Mão – Tý, hại Tuất.
Nạp âm: Quý Dậu là ngày Kiếm Phong Kim (Vàng mũi kiếm).
Ngày Quý Dậu, tức Chi sinh Can (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Kim khắc với hành Mộc, ngoại trừ các tuổi: Mậu Tuất và Kỷ Hợi thuộc hành Mộc không sợ Kim..
Việc nên và không nên làm ngày 22/1/2033 (tức 22/12/2032 âm lịch)
Việc không nên làm: Là ngày xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc trọng đại như khai trương, xuất hành, cưới hỏi, động thổ, sửa chữa hay cất nhà,... “Tam nương” là ba trang tuyệt sắc Muội Hỉ, Đát Kỷ và Bao Tự, là ba nường được coi là “quậy” nhất lịch sử Trung Quốc, có sắc đẹp ma mị khuynh thành đổ quốc, gây không biết bao nhiêu là tang thương cho các thành bang.; ngày này trăm sự đều kỵ không nên tiến hành bất cứ việc gì.; bất từ tụng lý nhược địch cường (ngày Quý không nên kiện tụng, ta yếu lý và địch mạnh). Bất hội khách tân chủ hữu thương (Ngày Dậu không nên hội họp khách khứa chủ nhân sẽ bị thương tổn).
Việc nên làm: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài đắc lợi. Mọi việc như ý.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Ngày 22/12 âm là ngày mấy dương 2033
Ngày 22/12/2032 âm (Năm Nhâm Tý) là Thứ Bảy ngày 22/1/2033 dương lịch.
Tổng kết lại ngày 22/12/2032 âm lịch là thứ Thứ Bảy và ngày 22/1/2033 dương lịch chính là ngày 22/12/2032 âm lịch.
- 22/1/2022: 20/12/2021 (Tân Sửu).
- 22/1/2023: 1/1/2023 (Quý Mão).
- 22/1/2024: 12/12/2023 (Quý Mão).
- 22/1/2025: 23/12/2024 (Giáp Thìn).
- 22/1/2026: 4/12/2025 (Ất Tỵ).
- 22/1/2027: 15/12/2026 (Bính Ngọ).
- 22/1/2028: 26/12/2027 (Đinh Mùi).
- 22/1/2029: 8/12/2028 (Mậu Thân).
- 22/1/2030: 19/12/2029 (Kỷ Dậu).
- 22/1/2031: 29/12/2030 (Canh Tuất).
- 22/1/2032: 10/12/2031 (Tân Hợi).
- 22/1/2033: 22/12/2032 (Nhâm Tý).
- 22/1/2034: 3/12/2033 (Quý Sửu).
- 22/1/2035: 14/12/2034 (Giáp Dần).
- 22/1/2036: 25/12/2035 (Ất Mão).
- 22/1/2037: 7/12/2036 (Bính Thìn).
- 22/1/2038: 18/12/2037 (Đinh Tỵ).
- 22/1/2039: 28/12/2038 (Mậu Ngọ).
- 22/1/2040: 9/12/2039 (Kỷ Mùi).
- 22/1/2041: 20/12/2040 (Canh Thân).
- 22/1/2042: 1/1/2042 (Nhâm Tuất).
- 22/1/2043: 12/12/2042 (Nhâm Tuất).