Lịch âm ngày 31 tháng 10 năm 2053
lịch vạn niên ngày 31 tháng 10 năm 2053 lịch âm hôm nay 31/10/2053
Ngày Dương Lịch: 31-10-2053
Ngày Âm Lịch: 20-9-2053
Ngày Bạch Hổ Túc: Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Giờ Hoàng Đạo: Tý (23-1), Sửu (1-3), Mão (5-7), Ngọ (11-13), Thân (15-17), Dậu (17-19)
Đừng lừa dối người khác, vì những người bạn lừa dối được đều là những người tin tưởng bạn.
Năm 2053
Năm Quý Dậu
Như vậy, ngày 31 tháng 10 năm 2053 dương lịch khi chuyển sang âm lịch sẽ là Thứ Sáu ngày 20 tháng 9 năm 2053 âm lịch (ngày Canh Tý tháng Nhâm Tuất năm Quý Dậu - năm con Gà).
Năm Quý Dậu

Tháng Nhâm Tuất

Ngày Canh Tý

Đôi nét về năm Dậu
Dậu là một trong số 12 chi của Địa chi có nghĩa là Gà. Người tuổi Dậu là người sôi nổi, có ngoại hình nổi bật, khá thu hút và ăn chắc mặc bền. Tuổi Dậu tượng trưng cho sự tự tin, kiêu ngạo và tích cực. Một số người tuổi Dậu mang cá tính khá mạnh mẽ, bí ẩn và lặng lẽ. Một số khác lại khá tích cực và hoạt bát.ngày 31 tháng 10 năm 2053 ngày 31/10/2053 ngày tốt tháng 10 năm 2053 ngày hoàng đạo tháng 10
Xem Lịch Tháng:


Thông tin ngày tốt xấu hôm nay 31/10/2053
Giờ hoàng đạo là những khung giờ tốt để thực hiện các công việc lớn và quan trọng. Ngược lại, giờ hắc đạo là những khung giờ xấu, bạn không nên tiến hành làm những công việc quan trọng để tránh gặp những điều không may và xui xẻo.
Giờ Hoàng Đạo hôm nay
Tý (23:00-0:59); Sửu (1:00-2:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Thân (15:00-16:59); Dậu (17:00-18:59);
Giờ Hắc Đạo hôm nay
Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);
Chi tiết khung giờ như sau:
» Tý (23:00-00:59) - Giờ Kim Quỹ: Đây là khung giờ hoàng đạo thuộc 2 chòm sao Nguyệt Tiên và Phúc Đức. Giờ này hợp với sinh con nối dõi tông đường. Đứa trẻ sinh ra vào giờ này sẽ thông minh, kháu khỉnh, khỏe mạnh, công danh sự nghiệp sẽ vô cùng sáng sủa.
» Sửu (01:00-02:59) - Giờ Thiên Đức: Sao Thiên Đức là cát tinh rất mạnh nên ngày Thiên Đức hanh thông mọi việc, có thể: cưới hỏi, khởi công, động thổ, Khai trương, Nhập trạch, an táng, nhậm chức, ...
» Dần (03:00-04:59) - Giờ Bạch Hổ: Là một trong sáu ngày hắc đạo, mang theo những điều không may mắn. Đây là ngày có sát khí cao, thường kèm theo rủi ro và tai họa lớn. Kiêng kỵ nhiều việc ngoại trừ săn bắt, tế tự.
» Mão (05:00-06:59) - Giờ Ngọc Đường: Đây là giờ thuộc sao Thiếu Vi và sao Thiên Khái chiếu sáng, hợp với việc khởi nghiệp. Vậy nên, xây dựng sự nghiệp vào khung giờ này sẽ vô cùng may mắn và được quý nhân giúp đỡ.
» Thìn (07:00-08:59) - Giờ Thiên Lao: Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).
» Tỵ (09:00-10:59) - Giờ Huyền Vũ: Kỵ kiện tụng, giao tiếp, hội họp.
» Ngọ (11:00-12:59) - Giờ Tư Mệnh: Khung giờ hoàng đạo này được sao Nguyệt Tiên và sao Phượng Liễn chiếu sáng, giúp chủ nhân gặt hái thành công, tiền tài rủng rỉnh bằng con đường làm ăn kinh doanh, buôn bán.
» Mùi (13:00-14:59) - Giờ Câu Trần: Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
» Thân (15:00-16:59) - Giờ Thanh Long: Đây giờ hoàng đạo may mắn, thuộc khung giờ của sao Thiên Ất. Giờ Thanh Long hợp với kết hôn, giúp cuộc sống hạnh phúc, bình an, gia đạo hòa thuận và vui vẻ. Tốt nhất trong các giờ hoàng đạo.
» Dậu (17:00-18:59) - Giờ Minh Đường: Khung giờ Minh Đường thuộc sao Ngự Trị. Giờ Minh Đường sẽ luôn được quý nhân giúp đỡ và tương trợ xuyên suốt quá trình lập nghiệp.
» Tuất (19:00-20:59) - Giờ Thiên Hình: Là giờ hắc đạo, rất kỵ kiện tụng. Thiên Hình là một hung tinh mang ý nghĩa hình khắc, tai ách.
» Hợi (21:00-22:59) - Giờ Chu Tước: Là giờ hắc đạo sẽ cản trở những điều may mắn, làm ảnh hưởng không nhỏ tới công danh tài lộc. Nó cũng tạo ra nguồn năng lượng mạnh mẽ, gây ảnh hưởng tới công việc, do có tác động đến tâm lý nên việc mọi người thường có tính nóng vội, chủ quan không cẩn thận mà làm hỏng việc đại sự.
Xuất hành hôm nay ngày 31/10/2053 (tức 20/9/2053 âm lịch)
Ngày xuất hành
- Ngày Bạch Hổ Túc (Xấu): Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Hướng xuất hành
Xuất hành theo Hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần và xuất hành theo Hướng Tây Nam để đón Tài Thần và tránh xuất hành hướng Lên Trời gặp Hạc Thần đang trên trời (xấu).
Hiểu một cách đơn giản “xuất hành” là một nghi thức được thực hiện vào đầu năm mới. Đó là khi bạn sẽ đi ra khỏi nhà, ra khỏi khoảng không gian thuộc về ngôi nhà, nơi ở của bạn để làm một việc gì đó cần thiết. Ngày xuất hành là ngày bạn sẽ rời khỏi nhà. Giờ xuất hành là giờ bạn sẽ bắt đầu đi. Hướng xuất hành là hướng mà bạn sẽ chọn đi.
Giờ xuất hành
- Từ 05:00-07:00 (Mão) và 17:00-18:59 (Dậu), Giờ Xích Khẩu: Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
- Từ 07:00-09:00 (Thìn) và 19:00-20:59 (Tuất), Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
- Từ 09:00-11:00 (Tỵ) và 21:00-22:59 (Hợi), Giờ Tuyệt Hỷ: Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
- Từ 23:00-01:00 (Tý) và 11:00-13:00 (Ngọ), Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
- Từ 01:00-03:00 (Sửu) và 13:00-15:00 (Mùi), Giờ Tốc Hỷ: Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về…
- Từ 03:00-05:00 (Dần) và 15:00-17:00 (Thân), Giờ Lưu Niên: Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
Cách tính giờ xuất hành tốt, xấu trên của Lý Thuần Phong - nhà thiên văn học, khí tượng học, chiêm tinh học, cũng đồng thời là thầy phong thủy nổi tiếng nhất thời Đường.
Hôm nay có phải ngày Kỵ không?
Không phạm bất kỳ ngày Nguyệt kỵ, Nguyệt tận, Tam Nương, Dương Công Kỵ Nhật nào.
Bành Tổ Bách Kỵ Nhật
- Ngày Canh: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng)
- Ngày Tý: Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa)
Khổng Minh Lục Diệu
Thập Nhị Kiến Trực
Trực Bình
Là ngày bình thường, Trực Bình phù hợp để cầu tự, động thổ, tu tạo, chăn nuôi, di dời bếp, giao thương, mua bán… Song không tốt để an táng, khai thị hay nhậm chức.
Ngày 31/10/2053 hợp tuổi gì?
Ngày Canh Tý có Tý lục hợp với Sửu, tam hợp với Thìn và Thân (cùng âm) thành Thủy cục, xung với Ngọ – Mão – Dậu, hại Mùi.
Nạp âm: Canh Tý là ngày Bích Thượng Thổ (Đất tò vò).
Ngày Canh Tý, tức Can sinh Chi (Kim sinh Thủy), ngày này là ngày cát.
Ngày này thuộc hành Thổ khắc với hành Thủy, ngoại trừ các tuổi: Nhâm Tuất, Quý Hợi, Bính Ngọ và Đinh Mùi thuộc hành Thủy không sợ Thổ..
Việc nên và không nên làm ngày 31/10/2053 (tức 20/9/2053 âm lịch)
Việc không nên làm: bất kinh lạc chức cơ hư trướng (ngày can Canh không nên dệt vải , quay tơ vì khung cửi sẽ hư hỏng) Bất vấn bốc, tự nhạ tai ương (Ngày Tý không nên gieo quẻ bói, e là tự rước lấy tai họa). Cấm đi xa, làm việc gì cũng không thành công. Rất xấu trong mọi việc.
Việc nên làm: Không có đề xuất cho việc nên làm ngày hôm nay, có thể thuận theo tự nhiên mà tiến hành.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.
Ngày 20/9 âm là ngày mấy dương 2053
Ngày 20/9/2053 âm (Năm Quý Dậu) là Thứ Sáu ngày 31/10/2053 dương lịch.
Tổng kết lại ngày 20/9/2053 âm lịch là thứ Thứ Sáu và ngày 31/10/2053 dương lịch chính là ngày 20/9/2053 âm lịch.
- 31/10/2042: 18/9/2042 (Nhâm Tuất).
- 31/10/2043: 29/9/2043 (Quý Hợi).
- 31/10/2044: 11/9/2044 (Giáp Tý).
- 31/10/2045: 22/9/2045 (Ất Sửu).
- 31/10/2046: 3/10/2046 (Bính Dần).
- 31/10/2047: 13/9/2047 (Đinh Mão).
- 31/10/2048: 24/9/2048 (Mậu Thìn).
- 31/10/2049: 6/10/2049 (Kỷ Tỵ).
- 31/10/2050: 16/9/2050 (Canh Ngọ).
- 31/10/2051: 27/9/2051 (Tân Mùi).
- 31/10/2052: 10/9/2052 (Nhâm Thân).
- 31/10/2053: 20/9/2053 (Quý Dậu).
- 31/10/2054: 1/10/2054 (Giáp Tuất).
- 31/10/2055: 12/9/2055 (Ất Hợi).
- 31/10/2056: 23/9/2056 (Bính Tý).
- 31/10/2057: 4/10/2057 (Đinh Sửu).
- 31/10/2058: 15/9/2058 (Mậu Dần).
- 31/10/2059: 26/9/2059 (Kỷ Mão).
- 31/10/2060: 8/10/2060 (Canh Thìn).
- 31/10/2061: 19/9/2061 (Tân Tỵ).
- 31/10/2062: 29/9/2062 (Nhâm Ngọ).
- 31/10/2063: 10/9/2063 (Quý Mùi).